Tăng cường AACSR 260mm2 nhôm dây thép ASTM B711
Cảng: | qingdao |
Điều Khoản Thanh Toán: | L/C,T/T,Western Union |
Khả Năng Cung Cấp: | 1000000 Km / km mỗi Year |
Nơi xuất xứ: | Henan Trung Quốc |
Nhãn hiệu: | Yifang |
Model: | yf001 |
Vật liệu cách điện: | không có |
Loại: | Điện áp thấp |
Ứng dụng: | Trên không |
Conductor Vật liệu: | Nhôm |
Jacket: | không có |
tên sản phẩm: | hợp kim nhôm dẫn thép gia cường aacsr 260mm2 ASTM b711 |
Chi Tiết Giao Hàng: | 30 ngày |
Chi Tiết Đóng Gói: | Trống bằng gỗ |
phạm vi mặt đường chuẩn bị thi
1. nhà máy trực tiếp bán hàng
2. Trung Quốc manufactuer
3.30 năm kinh nghiệm sản xuất
4. tốt nhất sau khi dịch vụ
5. ISO
ACSR bao gồm thép mạ kẽm cốt lõi được bao quanh bởi lớp đồng tâm của dây nhôm, nếu cần thiết, ACSR dẫn
ACSR( dây dẫn nhôm thép gia cường) được sử dụng rộng rãi trong điện trên không hệ thống phân phối của đất nước của chúng tôi.
Chúng tôi có thể cung cấp dẫn này theo tiêu chuẩn khác nhau được công nhận, như iec61089, bs215, ASTM b232, csa C49, din48204, JIS c3110, khách hàng đặc điểm kỹ thuật đặc biệt cũng có thể được thỏa mãn.
Bảng dữ liệu dưới đây cho thấy các tiêu chuẩn phổ biến nhất, tiêu chuẩn Anh.
Anh kích cỡ bs215
mô tả
aac dẫn
để sử dụng trong tải điện trên không và hệ thống phân phối và như kết nối xe buýt trong trạm biến áp vàSwitchyards. Dây dẫn rắn được sử dụng cho ngành cơ khí và nền tảng
Các ứng dụng.các lớp học aa được sử dụng chủ yếu cho tải điện trên không
Và phân phối tiểu học và trung học, nơi ampacity phải được duy trì, một cái bật lửa dẫn( so với ACSR) là mong muốn và khi dẫn sức mạnh không phải làMột yếu tố quan trọng. Các lớp học b và c được sử dụng chủ yếu như xe buýt, bộ máy kết nối và nhảy, nơi thêm được yêu cầu linh hoạt.
AAAC dẫn
Gà tây 6 6/1. 066 1. 066 1. 066 1. 198 24,5
1 1. 6 36,1 67.90 3 2. 10 1,190. 64 1. 806 105
Thiên nga 4 6/1. 083 4. 083 4. 083 4. 250 39,0
18,4 57,4 67.90 32.10 1,860. 40 3. 515 140
Swanate 4 7/1. 077 2. 102 9. 102 9. 257 39,0 28.0
67,0 58.13 41.87 2,360. 39 9. 519 140
Chim sẻ 2 6/1. 105 2. 105 2. 105 2. 316 62,0 29,3
9 1. 3 67.90 3 2. 10 2,850. 25 4. 332 184
Sparate 2 7/1. 097 4. 129 9. 129 9. 325 62,0
44,7 106,7 58.13 41.87 3,640. 25 1. 338 184
Robin 1 6/1. 118 1. 118 1. 118 1. 354 78.2
36,9 115.1 67.90 32.10 3,550. 20 1. 268 212
Quạ 1/0 6/1. 132 7. 132 7. 132 7. 398 9 8. 7 46,6
145.3 67.90 32.10 4,380. 15 9. 217 242
Chim cút 2/0 6/1. 148 9. 148 9. 148 9. 447 124.3
58,7 183.0 67.90 32.10 5,300. 12 6. 176 276
Chim bồ câu 3/0 6/1. 167 2. 167 2. 167 2. 502 156.7 74,0
230.7 67.90 32.10 6,620. 100. 144 315
Chim cánh cụt 4/0 6/1. 187 8. 187 8. 187 8. 563 197.7 93,4
29 1. 1 67.90 3 2. 10 8,350. 079 5. 119 357
Waxwing 266.8 18/1. 121 7. 121 7. 121 7. 609 250.3 39,2
289.5 86.45 13.55 6,880. 064 3. 0787 449
Chim đa đa 266.8 26/7. 101 3. 078 8. 236 4. 642 251.7 11 5. 6
367,2 68.53 31.47 11,300. 063 7. 0779 475
đà điểu 300.0 26f 7. 107 4. 083 5. 250 5. 680 282.9 129.8
412.7 68.53 31.47 12,700. 056 7. 0693 492
Merlin 336.4 18/1. 136 7. 136 7. 136 7. 683 315.8 49,5
365.2 86.45 13.55 8,680. 0510. 0625 519
Linnet 336.4 26 7. 113 7. 088 4. 265 2. 720 317.1 145.4
462.5 68.53 31.47 14,100. 050 5. 0618 529
Chim vàng anh 336.4 30F 7. 105 9. 105 9. 311 7. 741 31 8. 2 208,9
527.1 60,35 39.65 17,300. 050 2. 0613 535
Chim bạc má 297.5 18/1. 148 6. 148 6. 148 6. 743 373.1 58,5
43 1. 6 86.45 13.55 9.940. 043 2. 0529 576
Brant 397.5 24/7. 128 7. 085 8. 257 4. 772 37 5. 0 137.0
512.0 73.23 26.77 14,600 0430. 0526 584
Ibis 397.5 26/7. 123 6. 096 1. 288 3. 783 37 4. 7 171.9
546.6 68.53 31.47 16,300. 042 8. 0523 587
Chim sơn ca 397.5 30/7. 115 1. 115 1. 345 3. 806 375.8 246.8
622.6 60,35 39.65 20,300. 042 5. 0519 594
Bồ nông 477.0 18/1. 162 8. 162 8. 162 8. 814 447.8 70,2
518.0 86.45 13.55 11,800. 0360. 0442 646
Nhấp nháy 477.0 241 7. 1410. 0940. 2820. 846 450.1 164.4
614.5 73.23 26.77 17,200. 035 8. 0439 655
Hawk 477.0 26f 7. 135 4. 105 3. 315 9. 858 449.6 206.4
656.0 68.53 31.47 19,500. 035 6. 0436 659
Hen 477.0 30/7. 126 1. 126 1. 378 3. 883 451.1 296.2
747.3 60,35 39.65 23,800. 035 4. 0433 666
Chim ưng biển 556.5 18/1. 175 8. 175 8. 175 8. 879 522.2 81,8
604.1 86.45 13.55 13,700. 030 8. 0379 711
Con vẹt đuôi dài 556.5 240. 152 3. 101 5. 304 5. 914 525,1 191.7
716.9 73.23 26.77 19,800. 030 7. 0376 721
Chim bồ câu 556.5 26f 7. 146 3. 113 8. 341 4. 927 52 5. 0 241,0
766.0 68.53 31.47 22,600. 030 6. 0375 726
đại bàng 556.5 30/7. 136 2. 136 2. 408 6. 953 526.3 345.6
871.8 60,35 39.65 27,800. 030 3. 0372 734
Peacock 605,0 24/7. 158 8. 105 9. 317 7. 953 570.9 20 8. 7
779.6 73.23 26.77 21,600. 028 2. 0346 760
Bồ câu con 605,0 26/7. 152 5. 118 6. 355 8. 966 570.4 261.8
832.2 68.53 31.47 24,300. 028 1. 0345 765
Gỗ vịt 605,0 30F 7. 1420. 1420. 4260. 994 572.0 375.6
947.7 60,35 39.55 28,900. 027 9. 0342 774
Teal 605,0 30/1 9. 1420. 085 2. 4260. 994 572.0 367.4
939.4 60.89 39.11 30,000. 027 9. 0342 773
Kingbird 636.0 18/1. 1880. 1880. 1880. 940 597.2 93,6
690.8 86.45 13.55 15,700. 0270. 0332 773
Nhanh chóng 636.0 36/1. 132 9. 132 9. 132 9. 930 596.9 46,8
643.7 92.80 7.20 13,800. 027 1. 0334 769
Rook 636.0 241 7. 162 8. 108 5. 325 5. 977 600.0 219,1
819.1 73.23 26.77 22,600. 026 8. 0330 784
- Next: Guide wire cable,Electrical flat wire and cable
- Previous: UL3512 silicone rubber insulated wire rubber cable