Trung quốc Tốt Nhất-bán ACSR Cáp/ACSR Dẫn 2/0 795

Trung quốc Tốt Nhất-bán ACSR Cáp/ACSR Dẫn 2/0 795
Cảng: Tianjin
Điều Khoản Thanh Toán: L/C,T/T,Western Union
Khả Năng Cung Cấp: 5000 Km / km mỗi Month ACSR Dây Dẫn
Nơi xuất xứ: Hebei Trung Quốc
Nhãn hiệu: HAOHUA
Model: JK-ACSR
Vật liệu cách điện: không có
Loại: Điện áp thấp
Ứng dụng: Trên không
Conductor Vật liệu: Nhôm
Jacket: trần
giấy chứng nhận: ISO9001, ISO14001, CCC
Applicaton: xây dựng, ngành công nghiệp, Overhead.
Chi Tiết Giao Hàng: 7-20 ngày làm việc sau khi nhận được thanh toán xuống
Chi Tiết Đóng Gói: ACSR Dây Dẫn nên được trống gỗ, gỗ-sắt trống hoặc theo yêu cầu của bạn.

 trung quốc Tốt Nhất-bánACSR Cáp/ACSR Dây Dẫn2/0 795

 

Mô Tả sản phẩm

ứng dụng:

ACSR dây dẫnlà sử dụng rộng rãi trong overhead electric power truyền tải và đường dây phân phối với khác nhau cấp điện áp. ACSR cung cấp tối ưu sức mạnh đối với dòng thiết kế. biến lõi thép mắc cạn cho phép mong muốn sức mạnh để đạt được mà không bị mất ampacity.

áp dụng điều khoản đốiACSR cáp/ACSR condcutor:

1. The thời gian dài làm việc nhiệt độ của ACSR dây dẫn nên không được cao hơn 250 & #8451;.

2. While cài đặt môi trường xung quanh nhiệt độ không nên #8451-20 & thấp hơn so với;.

3. When lõi là trong ngắn hạn circus (s max 5) nhiệt độ không được vượt quá 250 & #8451;

 

đặc điểm củaACSR cáp/ACSR condcutor:

a. High độ bền kéo

b. cuộc sống lâu Dài

c. Ánh Sáng trong trọng lượng

d. Thích Hợp cho cao cũng như extra high overhead điện áp dòng

 

đặc điểm kỹ thuật choACSR cáp/ACSR condcutor

nhôm Dây Dẫn Thép Gia Cường ASTM B 232
tên mã khu vực mắc cạn và đường kính dây Approx. đường kính tổng thể trọng lượng danh nghĩa breaking load danh nghĩa DC resistance ở 20 °.
danh nghĩa Alum. thép tổng Alum. thép Alum. thép tổng
  AWG hoặc MCM mm2 mm2 mm2 mm mm mm kg/km kg/km kg/km kN Ohm/km
THỔ NHĨ KỲ 6 13.29 2.19 15.48 6/1. 68 1/1. 68 5.04 37 17 54 5.24 2.1586
THIÊN NGA 4 21.16 3.55 24.71 6/2. 12 1/2. 12 6.36 58 27 85 8.32 1.3557
SWANATE 4 21.16 5.35 26.51 7/1. 96 1/2. 61 6.53 58 42 100 10.53 1.3557
SPARROW 2 33.61 5.61 39.22 6/2. 67 1/2. 67 8.01 92 44 136 12.7 0.8535
SPARATE 2 33.61 8.52 42.13 7/2. 47 1/3. 30 8.24 92 67 159 16.11 0.8535
RAVEN 1/0 53.48 8.9 62.38 6/3. 37 1/3. 37 10.11 147 69 216 19.32 0.5364
CHIM CÚT 2/0 67.42 11.23 78.65 6/3. 78 1/3. 78 11.34 185 88 273 23.62 0.4255
PIGEON 3/0 85.03 14.19 99.22 6/4. 25 1/4. 25 12.75 233 110 343 29.41 0.3373
CHIM CÁNH CỤT 4/0 107.23 17.87 125.1 6/4. 77 1/4. 77 14.31 294 139 433 37.06 0.2675
CHIM ĐA ĐA 266.8 135.16 22 157.16 26/2. 57 7/2. 00 16.28 374 172 546 50.29 0.2143
MERLIN 336.4 170.45 9.48 179.93 18/3. 47 1/3. 47 17.35 470 74 544 38.23 0.1691
LINNET 336.4 170.45 27.81 198.26 26/2. 89 7/2. 25 18.31 472 217 689 62.71 0.1699
CHIM VÀNG ANH 336.4 170.45 39.81 210.26 30/2. 69 7/2. 69 18.83 473 311 784 77.27 0.1704
IBIS 397.5 201.42 32.77 234.19 26/3. 14 7/2. 44 19.88 558 256 814 72.11 0.1438
LARK 397.5 201.42 46.97 248.39 30/2. 92 7/2. 92 20.44 560 367 927 88.69 0.1442
PELICAN 477 241.68 13.42 255.10 18/4. 14 1/4. 14 20.70 666 105 771 52.16 0.1193
NHẤP NHÁY 477 241.68 31.29 272.97 24/3. 58 7/2. 39 21.49 670 245 915 76.66 0.1199
HAWK 477 241.68 39.42 281.10 26/3. 44 7/2. 67 21.79 670 308 978 86.65 0.1199
HEN 477 241.68 56.39 298.07 30/3. 20 7/3. 20 22.40 671 441 1112 105.34 0.1201
CHIM ƯNG BIỂN 556.5 282.00 15.68 297.68 18/4. 47 1/4. 47 22.35 777 122 899 60.88 0.1022
PARAKEET 556.5 282.00 36.58 318.58 24/3. 87 7/2. 58 23.22 781 286 1067 88.22 0.1027
CHIM BỒ CÂU 556.5 282.00 45.94 327.94 26/3. 72 7/2. 89 23.55 781 359 1140 101.03 0.1027
EAGLE 556.5 282.00 65.81 347.81 30/3. 46 7/3. 46 24.21 783 515 1298 122.92 0.103
PEACOCK 605 306.58 39.74 346.32 24/4. 03 7/2. 69 24.20 849 311 1160 95.88 0.0945
NGƯỜI MẬP LÙN 605 306.58 49.94 356.52 26/3. 87 7/3. 01 24.51 850 390 1240 108.14 0.0945
TEAL 605 306.58 69.87 376.45 30/3. 61 19/2. 16 25.24 851 548 1399 133.59 0.0947
GROSBEAK 636 322.26 52.45 374.71 26/3. 97 7/3. 09 25.15 893 409 1302 111.8 0.08989
STARLING 715.5 362.58 59.03 421.61 26/4. 21 7/3. 28 26.68 1005 461 1466 125.91 0.07989
CHIM NHẠN 795 402.84 27.87 430.71 45/3. 38 7/2. 25 27.03 1116 217 1333 97.37 0.07191
CONDOR 795 402.84 52.19 455.03 54/3. 08 7/3. 08 27.72 1116 408 1524 124.45 0.07191
CUCKOO 795 402.84 52.19 455.03 24/4. 62 7/3. 08 27.74 1116 408 1524 123.94 0.07191
DRAKE 795 402.84 65.61 468.35 26/4. 44 7/3. 45 28.11 1116 512 1628 139.92 0.07191
MALLARD 795 402.84 91.87 494.71 30/4. 14 19/2. 48 28.96 1119 719 1838 171.18 0.07208
ĐƯỜNG SẮT 954 483.42 33.42 516.84 45/3. 70 7/2. 47 29.61 1339 262 1601 115.63 0.05992
CURLEW 1033.5 523.68 67.87 591.55 54/3. 52 7/3. 52 31.68 1451 530 1981 161.8 0.05531
BLUEJAY 1113 563.93 39.03 602.96 45/4. 00 7/2. 66 31.98 1563 305 1868 132.63 0.05136
FINCH 1113 563.93 71.55 635.48 54/3. 65 19/2. 19 32.85 1570 560 2150 174.41 0.05161
GRACKLE 1192.5 604.26 76.58 680.84 54/3. 77 19/2. 27 33.97 1682 600 2282 186.38 0.04817
BITTERN 1272 644.51 44.52 689.03 45/4. 27 7/2. 85 34.17 1785 349 2134 151.48 0.04494
GÁO 1351.5 684.84 47.10 731.94 45/4. 40 7/2. 92 35.16 1898 368 2266 160.7 0.0423
MARTIN 1351.5 684.84 86.71 771.55 54/4. 02 19/2. 41 36.17 1906 679 2585 206.05 0.0425
LAPWING 1590 805.68 55.48 861.16 45/4. 77 7/3. 18 38.16 2232 435 2667 187.02 0.03595
FALCON 1590 805.68 102.13 907.81 54/4. 36 19/2. 62 39.26 2243 799 3042 242.55 0.03613
DOTTEREL 176.9 89.48 52.19 141.67 12/3. 08 7/3. 08 15.42 248 409 657 78.5 0.3237
DORKING 190.8 96.71 56.39 153.10 12/3. 20 7/3. 20 16.03 268 441 709 84.8 0.2995
COCHIN 211.8 107.10 62.45 169.55 12/3. 37 7/3. 37 16.84 297 488 785 93.9 0.2705

 

 

 

  
bao bì & Shipping

đóng gói: ACSR cáp/ACSR dây dẫn nên được cung cấp trong thép/trống gỗ.

vận chuyển: 20-30 ngày làm việc hoặc như của người mua yêu cầu.

 

 

HỎI ĐÁP

 

 

 

Wendy Jiang

bán hàng Kỹ Sư

SKYPE: hongliangcablesales3

TEL: 8618253153062

CHÀO MỪNG ĐẾN ĐIỀU TRA

 

 

Tags: , ,

Contact us

 

 

 

khám xét